PDA

Xem bản đầy đủ : Danh mục dự án phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường



luongvancanh
14/01/17, 05:29 PM
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)


TT

Dự án

Quy mô

Đối tượng phải báo cáo kết quả thực hiện các công trình bảo vệ môi trường



(1)

(2)

(3)

(4)



1.

Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội; thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ

Tất cả

Xác định theo các dự án cụ thể của Danh mục này



2.

Dự án có sử dụng đất của vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển; dự án có sử dụng đất của khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia;

Tất cả

Xác định theo các dự án cụ thể của Danh mục này



Dự án làm mất rừng; chuyển đổi mục đích sử dụng đất rừng; chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa

Từ 5 ha trở lên đối với rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
Từ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên;
Từ 50 ha trở lên đối với các loại rừng khác;
Từ 5 ha trở lên đối với đất trồng lúa chuyển đổi sang đất phi nông nghiệp.



Nhóm các dự án về xây dựng
Nhóm các dự án về xây dựng
Nhóm các dự án về xây dựng
Nhóm các dự án về xây dựng



3.

Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu dân cư

Có diện tích từ 5 ha trở lên

Không



4.

Dự án xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư; nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ

Có chiều dài công trình từ 10 km trở lên đối với dự án xây dựng mới hoặc cải tạo hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư;
Có diện tích khu vực nạo vét từ 5 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét từ 50.000 m³ trở lên

Không



5.

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu thương mại, làng nghề và các khu sản xuất kinh doanh tập trung khác

Tất cả

Tất cả



6.

Dự án xây dựng siêu thị, trung tâm thương mại

Có diện tích sàn từ 10.000 m2 trở lên

Không



7.

Dự án xây dựng chợ hạng 1, 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn

Tất cả

Không



8.

Dự án xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khác

Từ 50 giường trở lên

Tất cả



9.

Dự án xây dựng cơ sở lưu trú du lịch, khu dân cư

Cơ sở lưu trú du lịch từ 50 phòng trở lên;
Khu dân cư cho 500 người sử dụng hoặc 100 hộ trở lên

Không



10.

Dự án xây dựng khu du lịch; khu thể thao, vui chơi giải trí, sân golf

Có diện tích từ 10 ha trở lên

Không



11.

Dự án xây dựng nghĩa trang, cơ sở hỏa táng

Có diện tích từ 20 ha trở lên đối với nghĩa trang;
Tất cả đối với hỏa táng

Không



12.

Dự án xây dựng trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng, kho tàng quân sự, khu kinh tế quốc phòng

Tất cả

Không



13.

Dự án xây dựng có lấn biển

Có chiều dài đường bao ven biển từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên

Không



Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng
Nhóm các dự án sản xuất vật liệu xây dựng



14.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, sản xuất clinke

Tất cả các dự án xây dựng cơ sở sản xuất xi măng;
Sản xuất clinke công suất từ 100.000 tấn clinke/năm trở lên

Tất cả



15.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói, tấm lợp fibro xi măng

Công suất từ 100 triệu viên gạch, ngói quy chuẩn/năm trở lên hoặc 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên

Tất cả



16.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại

Công suất từ 500.000 m2/năm trở lên

Tất cả



17.

Dự án cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng khác

Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



18.

Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng, bê tông thương phẩm và các loại

Công suất từ 100 tấn sản phẩm/ngày trở lên

Không



Nhóm các dự án về giao thông
Nhóm các dự án về giao thông
Nhóm các dự án về giao thông
Nhóm các dự án về giao thông



19.

Dự án xây dựng công trình giao thông ngầm, cáp treo

Tất cả đối với công trình giao thông ngầm; cáp treo có chiều dài từ 500 m trở lên

Không



20.

Dự án xây dựng đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III, đường cấp IV miền núi; đường sắt, đường sắt trên cao

Tất cả đối với đường ôtô cao tốc, đường ôtô từ cấp I đến cấp III; đường sắt, đường sắt trên cao;
Từ 50 km trở lên đối với đường cấp IV miền núi

Không



21.

Dự án xây dựng cảng hàng không, sân bay (đường cất hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách)

Tất cả đường cất hạ cánh, nhà ga hành khách;
Nhà ga hàng hóa có công suất từ 200.000 tấn hàng hóa/năm trở lên

Không



22.

Dự án xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt

Chiều dài từ 500 m trở lên (không kể đường dẫn)

Không



23.

Dự án xây dựng cảng sông, cảng biển; khu neo đậu tránh trú bão; dự án nạo vét luồng hàng hải, luồng đường thủy nội địa

Cảng sông, cảng biển tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên;
Khu neo đậu tránh trú bão tiếp nhận tàu trọng tải từ 1.000 DWT trở lên;
Nạo vét với khối lượng từ 50.000 m³/năm trở lên

Không



24.

Dự án xây dựng bến xe khách, nhà ga đường sắt

Diện tích sử dụng đất từ 5 ha trở lên

Không



Nhóm các dự án về điện tử, năng lượng, phóng xạ
Nhóm các dự án về điện tử, năng lượng, phóng xạ
Nhóm các dự án về điện tử, năng lượng, phóng xạ
Nhóm các dự án về điện tử, năng lượng, phóng xạ



25.

Dự án xây dựng lò phản ứng hạt nhân; dự án xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện

Tất cả

Tất cả



26.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ hoặc phát sinh chất thải phóng xạ

Tất cả các trường hợp có phát sinh chất thải phóng xạ trên ngưỡng miễn trừ cho phép

Không



27.

Dự án xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điện

Trên diện tích từ 100 ha trở lên đối với nhà máy phong điện, quang điện;
Có dung tích hồ chứa từ 100.000 m³ nước trở lên hoặc công suất từ 10 MW trở lên đối với nhà máy thủy điện

Không



28.

Dự án xây dựng tuyến đường dây tải điện; trạm điện

Tuyến đường dây tải điện từ 110 kV trở lên;
Trạm điện công suất 500 kV

Không



29.

Dự án sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tử

Công suất từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử;
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện

Tất cả các dự án có công đoạn xi mạ



Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt
Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt
Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt
Nhóm các dự án liên quan đến thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt



30.

Dự án xây dựng công trình hồ chứa nước

Dung tích hồ chứa từ 100.000 m³ nước trở lên

Không



31.

Dự án xây dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp

Tưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 500 ha trở lên

Không



32.

Dự án đê, kè bờ sông, bờ biển

Có chiều dài từ 1.000 m trở lên

Không



33.

Dự án khai thác rừng

Khai thác rừng diện tích từ 200 ha trở lên đối với rừng trồng là rừng sản xuất áp dụng phương thức chặt trắng, có lô thiết kế khai thác diện tích tập trung;
Khai thác rừng tự nhiên từ 50 ha trở lên là rừng sản xuất áp dụng phương thức chặt trắng với diện tích tập trung

Không



34.

Dự án vùng trồng cây công nghiệp; vùng trồng cây thức ăn gia súc; vùng trồng cây dược liệu; vùng trồng rau, hoa tập trung

Diện tích từ 50 ha trở lên

Không



Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản
Nhóm các dự án về thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản



35.

Dự án khai thác cát, sỏi, vật liệu san lấp mặt bằng

Khai thác cát, sỏi quy mô từ 50.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên;
Khai thác vật liệu san lấp mặt bằng quy mô từ 100.000 m³ vật liệu nguyên khai/năm trở lên

Không



36.

Dự án khai thác khoáng sản rắn (không sử dụng hóa chất chất độc hại, vật liệu nổ công nghiệp)

Có khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 50.000 m³ nguyên khai/năm trở lên;
Có tổng khối lượng mỏ (khoáng sản, đất đá thải) từ 1.000.000 m³ nguyên khối trở lên

Tất cả



37.

Dự án thăm dò đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ; dự án khai thác, chế biến khoáng sản rắn có sử dụng hóa chất độc hại hoặc vật liệu nổ công nghiệp; dự án chế biến, tinh chế kim loại màu, kim loại phóng xạ, đất hiếm

Tất cả

Tất cả, trừ các dự án thăm dò



38.

Dự án chế biến khoáng sản rắn không sử dụng hóa chất độc hại

Công suất từ 50.000 m³ sản phẩm/năm trở lên;
Có tổng lượng đất đá thải ra từ 500.000 m³/năm trở lên

Tất cả



39.

Dự án khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt

Công suất khai thác từ 3.000 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước dưới đất;
Công suất khai thác từ 50.000 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước mặt

Không



40.

Dự án khai thác nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên (dưới đất hoặc lộ ra trên mặt đất)

Công suất khai thác từ 200 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng để đóng chai;
Công suất khai thác từ 500 m³ nước/ngày đêm trở lên đối với nước sử dụng cho mục đích khác

Không



41.

Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ

Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



Nhóm các dự án về dầu khí
Nhóm các dự án về dầu khí
Nhóm các dự án về dầu khí
Nhóm các dự án về dầu khí



42.

Dự án khai thác dầu, khí

Tất cả

Tất cả



43.

Dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí; dự án xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí

Tất cả các dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn), cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 20 km trở lên;
Tất cả các dự án xây dựng khu trung chuyển dầu, khí

Tất cả các dự án xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn)



44.

Dự án xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu

Có dung tích chứa từ 200 m³ trở lên

Không



Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải
Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải
Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải
Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải



45.

Dự án xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại

Tất cả đối với chất thải nguy hại;
Công suất từ 10 tấn/ngày trở lên đối với chất thải rắn thông thường

Thực hiện theo quy định về quản lý chất thải và phế liệu



46.

Dự án xây dựng hệ thống xử lý nước thải đô thị tập trung hoặc nước thải công nghiệp tập trung

Tất cả

Không



Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim



47.

Dự án xây dựng nhà máy luyện kim

Tất cả đối với dự án có sử dụng nguyên liệu là phế liệu;
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với dự án sử dụng nguyên liệu khác

Tất cả



48.

Dự án xây dựng cơ sở cán, kéo kim loại

Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không



49.

Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy

Cho tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên

Tất cả



50.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, công-ten-nơ, rơ móc

Có năng lực sản xuất từ 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên;
Có năng lực sửa chữa từ 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên

Không



51.

Dự án xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe

Tất cả

Không



52.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô

Công suất từ 5.000 xe máy/năm trở lên;
Công suất từ 500 ô tô/năm trở lên

Tất cả các dự án có công đoạn xi mạ



53.

Dự án xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị công cụ

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không



54.

Dự án xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại

Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



55.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nhôm, thép định hình

Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không



56.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự

Tất cả

Tất cả



Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
Nhóm các dự án chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ



57.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên

Công suất từ 3.000 m³ sản phẩm/năm trở lên

Không



58.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất ván ép

Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên

Tất cả



59.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ

Có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng từ 10.000 m2 trở lên

Không



60.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứ

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc 10.000 sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



61.

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước

Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



Nhóm các dự án sản xuất, chế biến thực phẩm
Nhóm các dự án sản xuất, chế biến thực phẩm
Nhóm các dự án sản xuất, chế biến thực phẩm
Nhóm các dự án sản xuất, chế biến thực phẩm



62.

Dự án xây dựng cơ sở sơ chế, chế biến lương thực, thực phẩm

Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



63.

Dự án xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung

Công suất từ 200 gia súc/ngày trở lên; 3.000 gia cầm/ngày trở lên

Tất cả



64.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản

Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



65.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất đường

Công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên

Tất cả



66.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượu

Công suất từ 500.000 lít sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



67.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát

Công suất từ 10.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên

Tất cả các dự án xây dựng cơ sở sản xuất bia



68.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



69.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữa

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



70.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



71.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹo

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



72.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai

Công suất từ 2.000 m³ nước/năm trở lên

Không



Nhóm các dự án chế biến nông sản
Nhóm các dự án chế biến nông sản
Nhóm các dự án chế biến nông sản
Nhóm các dự án chế biến nông sản



73.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá

Công suất từ 100.000.000 điếu/năm trở lên;
Công suất từ 1.000 tấn nguyên liệu/năm trở lên

Tất cả đối với dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu



74.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến nông, sản, tinh bột các loại

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến khô;
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ sản xuất, chế biến ướt

Tất cả



75.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến khô;
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với công nghệ chế biến ướt

Tất cả các dự án sử dụng công nghệ chế biến ướt có công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên



Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi
Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi
Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi
Nhóm các dự án chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi



76.

Dự án xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



77.

Dự án xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản

Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 50 ha trở lên

Không



78.

Dự án xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm; chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trung

Có quy mô chuồng trại từ 1.000 m2 trở lên đối với gia súc, gia cầm;
Có quy mô chuồng trại từ 500 m2 trở lên đối với động vật hoang dã

Tất cả các dự án chăn nuôi gia súc, gia cầm có quy mô chuồng trại từ 1.000 m2 trở lên



Nhóm dự án sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Nhóm dự án sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Nhóm dự án sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
Nhóm dự án sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật



79.

Dự án xây dựng nhà máy sản xuất phân hóa học

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



80.

Dự án xây dựng kho chứa thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Kho từ 500 tấn trở lên đối với thuốc bảo vệ thực vật, 5.000 tấn đối với phân bón

Không



81.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Tất cả

Tất cả



82.

Dự án xây dựng cơ sở sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật

Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không



83.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân vi sinh

Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo



84.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y; dự án sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)

Tất cả đối với sản xuất vắc xin;
Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược) và dược phẩm khác

Tất cả



85.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm

Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên

Không



86.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn

Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



87.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựa

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



88.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



89.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ

Tất cả

Tất cả



90.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chất

Tất cả đối với cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp, kho chứa thuốc nổ cố định từ 5 tấn trở lên;
Từ 500 tấn trở lên đối với kho chứa hóa chất

Tất cả



91.

Dự án xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biển

Diện tích từ 100 ha trở lên

Không



Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm
Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm
Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm
Nhóm các dự án sản xuất giấy và văn phòng phẩm



92.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy và giấy từ nguyên liệu thô

Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



93.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất giấy, bao bì cát tông từ bột giấy hoặc phế liệu

Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



94.

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩm

Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên

Tất cả



Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc



95.

Dự án xây dựng cơ sở nhuộm, dệt có nhuộm

Tất cả

Tất cả



96.

Dự án xây dựng cơ sở dệt không nhuộm

Công suất từ 10.000.000 m2 vải/năm trở lên

Không